Ứng dụngcủa biến tần | Tải thường: Quạt, bơm Tải nặng: biến tần tải nặng, cầu trục và các máy nâng hạ, băng chuyền, máy quấn dây, máy in, …. |
Nguồn cấp | 3P 380 to 440V 50Hz, 3P 380 to 480V 60Hz, 50Hz/60Hz |
Công suất | Tải thường:2.2kW
Tải nặng: 2.2Kw |
Dòng điện | – |
Dải tần số | 0.1-120/500Hz. |
Mô men khởi động | – |
Khả năng quá tải | Tải thường:120% ,1 min
Tải nặng:150% ,1 min,200% -0.5 |
Phương pháp điều khiển | V/f, V/f có phản hồi tốc độ |
Phanh hãm | Braking transistor:Built-in (45-55 ND/34-46 HD only), optional
Braking resistor :Optional |
Ngõ vào | Nguồn chính: pha, điện áp, tần số |
Ngõ ra | Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng |
Chức năng bảo vệ | – |
Chức năng chính | Điểu khiển vị trí, tốc độ |
Truyền thông | Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS485 |
Thiết bị mở rộng | Màn hình vận hành LCD,cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu… Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát |
Cấp bảo vệ | IP20 (Đóng nắp biến tần)
IP00 (Mở nắpbiến tần) |
ID:210823/TTD/DHCT200422/L.V.Loi/SP3/11:55/Fuji/NQ